Trong sản xuất ở bất kì ngành nào, bàn tay luôn là công cụ trực
tiếp chạm tới dụng cụ, máy móc và trực tiếp làm ra thành phẩm. Do đó bàn tay là
bộ phận gặp rủi ro cao nhất có nguy cơ bị cắt đứt bởi dao hay các chi tiết sắc
bén, trầy xước, rủi ro điện giật, nhiễm trùng, dị ứng do tiếp xúc hóa chất độc
hại, đâm phải vật nhọn,… Trước vấn đề này, một đôi găng tay bảo hộ lao động
đúng loại, đúng giá và chất lượng tốt chính là giải pháp hữu hiệu cho bạn.
|
Nhu cầu sử dụng cao trong sản xuất ở các phòng sạch: sản xuất linh kiện điện tử, y tế, mỹ phẩm, dược, chế biến thực phẩm, may mặc… |
|
Rất cần thiết trong công việc lắp ráp và sản xuất máy móc, dây dẫn, sản xuất kính, xây dựng, kim loại, điện tử…
Phổ
biến: TAKUMI MAX-GRIP SG730, TAKUMI SG777, Safety Jogger Shield, Ansell
70-225, Ansell 70-340, UVEX HELIX C500 & RS 750, UVEX G016, Kevlar GV015,
Davis-HONEYWell…
|
|
Là loại găng tay ESD dùng trong môi trường làm việc tĩnh điện
Phổ biến: găng tay vải sọc, găng tay phủ PU, găng tay ESD
có hạt hoặc không hạt…
|
|
Loại này thường khá dày và phản xạ lại nhiệt trong các ngành công nghiệp hàn cắt, khoan, đúc, luyện kim, xây dựng…
Phổ biến: găng tay JANGJUNG, Ansell 43-216, POLROK PK800, POLROK
PK820, Blue Eagle Al145, Amiang GTCN-VN-02
(China), Delta Plus, …
|
|
Chất liệu là Nitrile hay Butyl có đặc tính chống Ozon ăn mòn, chống acid, nên được dùng trong các ngành công nghiệp hóa chất, lọc khí hóa dầu và môi trường dung môi Clo hóa…
Phổ biến: Ansell 4701 các loại, SHOWA 720 (Nhật), găng tay
Nitrile, Neoprene, Proline GWC-01 đến GWC-04,…
|
|
Bảo hộ làm việc hiệu quả trong các kho lạnh (chế biến thủy sản, chế biến trái cây đông lạnh)…
Phổ biến: ENKERR 7601, Hepworths, găng tay chống lạnh đặc
biệt AGS1, găng tay Memphis...
|
|
Giảm nguy cơ mắc các hội chứng cánh tay rung (HAVS) và hội chứng ống cổ tay do phải tiếp xúc với các thiết bị điện rung (máy khoan, máy cắt, ngành khai thác mỏ, khai thác gỗ và công việc bảo trì…) làm gián đoạn lưu thông máu đến bàn tay và các ngón tay gây tổn thương các dây thần kinh và gây tê, cảm giác ngứa ran, đau, trắng trên đầu ngón tay và giảm tính di động trong tay và ngón tay.
Phổ biến: găng tay HTISL, RINGER ROUGHNECK TEFLOC, …
|
Để đáp ứng từng mục đích sử dụng như trên, găng tay được sản xuất từ rất nhiều chất liệu khác nhau. Ví dụ: găng tay cao su phủ Nitrile ngăn tiếp xúc với hóa chất, găng tay len chống trơn dùng mang vác, găng tay vải giảm khả năng phóng điện cơ thể, găng tay da chịu nhiệt khi hàn kim loại hay cắt thủy tinh. Găng tay chịu nhiệt gồm găng tay cứu hỏa, găng tay chậm cháy, găng tay da hàn. Hơn nữa độ dày, kích thước màu sắc và chất lượng các nhà sản xuất đưa ra rất đa dạng để có thể tương thích nhất và mang lại sự bảo vệ tối ưu cho người lao động.
Trong đó:
KIỂM
ĐỊNH
|
CẤP
ĐỘ BẢO VỆ
|
|||
1
|
2
|
3
|
4
|
|
Chống mài mòn (Vòng) (Abrasion resistance)
|
100
|
500
|
2000
|
8000
|
Chống
cắt (Lượt) (Blade
cut resistance)
|
||||
Chống xé rách (Newton) (Tear
resistance)
|
10
|
25
|
50
|
75
|
Chống đâm xuyên (Newton)
(Punture resistance)
|
20
|
60
|
100
|
150
|
CE EN 420 : 2003 là tiêu chuẩn trong cách chế tạo găng tay, sự phù hợp với công việc, sự vừa vặn linh hoạt và mức độ tiện dụng. Cụ thể:
- · Bản thân đôi găng tay không gây tổn thương cho người mang.
- · Độ pH càng trung tính càng tốt, găng tay da có độ pH tốt nhất từ 3.5 – 9.5
- · Hàm lượng chromium (Cr(VI)) cao nhất 3mg/ kg.
- · Chất liệu an toàn không gây dị ứng da tay ( tốt nhất là Nitrile hoặc da PU).
- · Kích thước theo thang đo chung Châu Âu, ví dụ như chiều dài tối thiểu
Ngoài
ra, còn nhiều tiêu chuẩn chung chuyên môn hơn cho các loại găng tay đặc thù (ví
dụ: mức chịu nhiệt chống cháy EN 407, chống hóa chất và vi trùng EN 374…). Để
tìm hiểu sâu hơn về các lạo tiêu chuẩn găng tay, bạn có thể truy cập trang tiêu
chuẩn EU:
(http://www.guide.eu/en/info/EN/en407.html).
Bên cạnh đó các nhà sản xuất cũng quan tâm đến tiêu chuẩn tổ chức ASTM (Mỹ), trong đó đáng lưu ý là:
ASTM D6319, D6124 hàm lượng bột và D5712 hàm lượng Protein trong găng tay y tế
ASTM D4670 trong găng tay cao su
ASTM D3790 cho da nói chung và găng tay da nói riêng
VÍ DỤ GĂNG TAY CAO SU:
CÔNG TY TNHH AN TOÀN LAO DỘNG PHÚ THÀNH
Địa chỉ: 901 Hồng Bàng, P.9, Quận 6, TP Hồ Chí Minh
Điện Thoại: 0839 608 158
Hotline: 0901 381 113
Skype: bichtran2702
http://bienbaolaodong.com/
http://phuthanhsafety.bizz.vn/
Bên cạnh đó các nhà sản xuất cũng quan tâm đến tiêu chuẩn tổ chức ASTM (Mỹ), trong đó đáng lưu ý là:
ASTM D6319, D6124 hàm lượng bột và D5712 hàm lượng Protein trong găng tay y tế
ASTM D4670 trong găng tay cao su
ASTM D3790 cho da nói chung và găng tay da nói riêng
VÍ DỤ GĂNG TAY CAO SU:
- Độ kín nước (Water-tightness of rubber gloves ) ASTM D 5151
- Kích thước găng tay cao su khám bệnh sử dụng 1 lần (Dimensions of single-use rubber examination gloves) ASTM D 3578
- Kích thước găng tay cao su phẫu thuật vô trùng sử dụng 1 lần (Dimensions of single-use sterile surgical rubber gloves) ASTM D 3577
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6344:2007 (ISO 10282:2002) về Găng tay cao su phẫu thuật vô khuẩn sử dụng một lần. Hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001: 2008, ISO 13485:2003 và ISO 22000:2005
Hãy liên hệ để chúng tôi tư vấn cho bạn lựa chọn loại găng tay phù hợp nhất nhé.CÔNG TY TNHH AN TOÀN LAO DỘNG PHÚ THÀNH
Địa chỉ: 901 Hồng Bàng, P.9, Quận 6, TP Hồ Chí Minh
Điện Thoại: 0839 608 158
Hotline: 0901 381 113
Skype: bichtran2702
http://bienbaolaodong.com/
http://phuthanhsafety.bizz.vn/